Stormaster ESE-15, ESE-30, ESE-50, ESE-60
Tên: Stormaster ESE-15, ESE-30, ESE-50, ESE-60KIM THU SÉT STORMASTER - ÚC
2. KIM THU SÉT PHÓNG ĐIỆN SỚM STORMASTER
2.1 Giới thiệu
Kim thu sét Stormaster ESE của LPI là một hệ thống chống sét trực tiếp an toàn và hiệu quả cho các thiết bị của bạn. Kim thu sét Stormaster ESE của LPI thu năng lượng sét tại một điểm thích hợp. Sét được truyền xuống đất qua cáp thoát sét. Khi sét được truyền xuống đất, năng lượng sét được giải phóng một cách an toàn mà không gây nguy hiểm cho con người và thiết bị.
2.2. Phân loại
-Stormaster-ESE-15 & Stormaster-ESE-15-GI
-Stormaster-ESE-30 & Stormaster-ESE-30-GI
-Stormaster-ESE-50 & Stormaster-ESE-50-GI
-Stormaster-ESE-60 & Stormaster-ESE-60-GI
(*) GI Model – Sử dụng cho cột kẽm
2.3 Công thức tính bán kính bảo vệ kim Stormaster
Bán kính bảo vệ (Rp) của kim thu sét phóng điện sớm Stormaster được tính theo công thức áp dụng tiêu chuẩn của Pháp NF C17-102 (tháng 07/1995).
-Những thống số quan trọng ảnh hưởng đến Rp
DT xuất hiện trong quá trình kiểm tra
Stormaster – ESE- 50=DT (μs) 50
Stormaster – ESE- 60=DT (μs) 60
h = độ cao (m) kim thu sét Stormaster trên phạm vi bảo vệ
D (m) phụ thuộc vào mức độ chọn bảo vệ, mức độ bảo vệ được tính theo phần B trong tiêu chuẩn NF C17-102.
D= 20m cho mức bảo vệ 1 (cấp bảo vệ cao nhất)
D= 45m cho mức bảo vệ 2 (cấp bảo vệ cao)
D= 60m cho mức bảo vệ 3 (cấp bảo vệ tiêu chuẩn)
2.4. Ưu điểm của kim STORMASTER
-Dễ dàng lắp đặt và không yêu cầu công tác bảo dưỡng đặc biệt
-Hệ thống sử dụng kim thu sét STORMASTER của LPI là giải pháp hiệu quả.
-Kim thu sét Stormaster đã được thử nghiệm đầy đủ và đạt tiêu chuẩn NF C 17-102 (French National Standard) của Pháp
2.5. Bảng bán kính bảo vệ của STORMASTER
BÁN KÍNH BẢO VỆ (M) – (RP) | |||||||||
H = độ cao của kim Stormaster trên vùng được bảo vệ (m) | 2 | 4 | 5 | 6 | 10 | 15 | 20 | 45 | 60 |
Cấp 1 – Cấp cao nhất | |||||||||
Stormaster 15 | 13 | 25 | 32 | 32 | 33 | 34 | 35 | 35 | 35 |
Stormaster 30 | 19 | 28 | 48 | 48 | 49 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Stormaster 50 | 28 | 55 | 68 | 69 | 69 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Stormaster 60 | 32 | 64 | 79 | 79 | 79 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Cấp 2 – Cấp bảo vệ cao | |||||||||
Stormaster 15 | 18 | 36 | 45 | 46 | 49 | 52 | 55 | 60 | 60 |
Stormaster 30 | 25 | 50 | 63 | 64 | 66 | 68 | 71 | 75 | 75 |
Stormaster 50 | 35 | 69 | 86 | 87 | 88 | 90 | 92 | 95 | 95 |
Stormaster 60 | 40 | 78 | 97 | 97 | 99 | 101 | 102 | 105 | 105 |
Cấp 3 – Cấp tiêu chuẩn | |||||||||
Stormaster 15 | 20 | 41 | 51 | 52 | 56 | 60 | 63 | 73 | 75 |
Stormaster 30 | 28 | 57 | 71 | 72 | 75 | 77 | 81 | 89 | 90 |
Stormaster 50 | 38 | 76 | 95 | 96 | 98 | 100 | 102 | 110 | 110 |
Stormaster 60 | 44 | 87 | 107 | 107 | 109 | 111 | 113 | 120 | 120 |
Catalogue sản phẩm:
Stormaster ESE 15, Stormaster ESE 15 GI, Stormaster ESE 30, Stormaster ESE 30 GI, Stormaster ESE 50, Stormaster ESE 50 GI, Stormaster ESE 60, Stormaster ESE 60 GI (đang cập nhật...)
2.5 So sánh tính năng của hai loại Kim thu sét GUARDIAN và TORMASTER của LPI-ÚC:
SO SÁNH TÍNH NĂNG CỦA HAI LOẠI KIM THU SÉT | |
KIM THU SÉT GUARDIAN | KIM THU SÉT STORMASTER |
- Kim thu sét phóng điện sớm | - Kim thu sét phóng điện sớm |
• Theo tiêu chuẩn của Úc: NZS/AS 1768-1991, công nghệ mới nhất | • Theo tiêu chuẩn của Pháp NF C 17-102 |
• Bán kính bảo vệ lớn nhất: Rmax=134m (tính theo cấp độ bảo vệ tiêu chuẩn) | • Bán kính bảo vệ lớn nhất Rmax=102m (tính theo cấp độ bảo vệ tiêu chuẩn) |
• Bán kính bảo vệ của kim phụ thuộc vào chiều cao từ mũi kim đến chân công trình cần bảo vệ. Nhờ vậy, kim Guardian có thể tận dụng chiều cao công trình | • Bán kính bảo vệ của kim phụ thuộc chiều cao từ mũi kim đến công trình cần bảo vệ |
• Bán kính bảo vệ đã được tính trước bởi phần mềm tính toán của LPI | • Các tính bán kính bảo vệ dựa theo công thức sẵn có |
Kim Thu Sét Ingesco
Mr.Phương
0913 895 491